Thực đơn
Giải_bóng_đá_vô_địch_quốc_gia_Việt_Nam Thành tích các đội từ khi V-League được thành lập (năm 2000)Các mùa giải | 00/01 | 01/02 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đội | 10 | 10 | 12 | 12 | 12 | 13 | 14 | 14 | 14 | 14 | 14 | 14 | 11 | 12 | 14 | 14 | 14 | 14 | 14 |
Becamex Bình Dương | 6 | 3 | 2 | 1 | 1 | 2 | 8 | 6 | 6 | 8 | 1 | 1 | 10 | 11 | 7 | 4 | |||
FLC Thanh Hóa[7] | 12 | 7 | 11 | 5 | 3 | 3 | 6 | 2 | 2 | 13 | |||||||||
Hà Nội FC | 4 | 1 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 1 | 3 | 1 | 1 | ||||||||
Hải Phòng[8] | 6 | 10 | – | 10 | 7 | 12 | – | 3 | 7 | 2 | 12 | 14 | 6 | 10 | 6 | 2 | 7 | 6 | 12 |
Hoàng Anh Gia Lai | 1 | 1 | 4 | 4 | 3 | 7 | 6 | 7 | 9 | 5 | 3 | 9 | 13 | 12 | 10 | 10 | 8 | ||
SHB Đà Nẵng | - | 6 | 10 | 9 | 2 | 7 | 5 | 4 | 1 | 6 | 3 | 1 | 2 | 4 | 9 | 3 | 9 | 9 | 10 |
Sông Lam Nghệ An | 1 | 2 | 5 | 4 | 5 | 5 | 7 | 9 | 3 | 9 | 1 | 4 | 4 | 5 | 7 | 9 | 8 | 4 | 7 |
Than Quảng Ninh | 6 | 4 | 4 | 4 | 5 | 3 | |||||||||||||
Khánh Hòa | 10 | 6 | 10 | 6 | 8 | 4 | 11 | 10 | 5 | 8 | 6 | 3 | 14 | ||||||
Quảng Nam | 8 | 8 | 5 | 1 | 11 | 9 | |||||||||||||
Thành phố Hồ Chí Minh[9] | 4 | 1 | 11 | - | 8 | 10 | 8 | 5 | 13 | 12 | 12 | 2 | |||||||
Sài Gòn FC | 6 | 5 | 8 | 5 | |||||||||||||||
Nam Định | 2 | 5 | 3 | 2 | 6 | 9 | 4 | 11 | 12 | 14 | 13 | 11 | |||||||
Viettel | 6 | ||||||||||||||||||
XSKT Cần Thơ[10] | 11 | 11 | 13 | 14 | |||||||||||||||
Long An | 2 | 3 | 1 | 1 | 2 | 2 | 10 | 5 | 13 | – | 9 | 11 | 10 | 13 | 14 | ||||
Đồng Tháp | 12 | – | 13 | – | 5 | 3 | 5 | 13 | 12 | 14 | |||||||||
Bình Định | – | 4 | 4 | 7 | 10 | 3 | 6 | 12 | |||||||||||
Đồng Nai | 7 | 7 | 14 | ||||||||||||||||
Huế | 8 | 9 | 14 | ||||||||||||||||
Hà Nội ACB[11] | 7 | 8 | 8 | 5 | 11 | 8 | 11 | 13 | 14 | ||||||||||
Hòa Phát Hà Nội[12] | 12 | – | 9 | 11 | 12 | 14 | – | 10 | 10 | ||||||||||
Hùng Vương An Giang | 12 | ||||||||||||||||||
Navibank Sài Gòn[13] | 13 | 8 | 8 | ||||||||||||||||
Ngân hàng Đông Á[14] | 5 | 3 | 9 | 12 | |||||||||||||||
Quân khu 4[15] | 11 | ||||||||||||||||||
Thanh Hóa [16] | 10 | 8 | 14 | ||||||||||||||||
Thể Công[7] | 3 | 7 | 6 | 11 | 8 | 9 | |||||||||||||
Tiền Giang | 13 | ||||||||||||||||||
Xi măng The Vissai Ninh Bình[17] | 11 | 4 | 8 | 10 | |||||||||||||||
Kí hiệu sử dụng trong bảng |
---|
Đội bóng hiện đang thi đấu tại Giải vô địch quốc gia |
Đội bóng hiện đang thi đấu tại các hạng đấu thấp hơn |
Đội bóng không còn tồn tại, đã giải thể |
Tổng hợp thành tích các đội từ khi thành lập V-League (2000 đến nay)
Câu lạc bộ | Vô địch | Á quân | HC đồng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Hà Nội FC | 5 | 4 | 1 | |
Becamex Bình Dương | 4 | 2 | 1 | |
Đà Nẵng | 2 | 2 | 2 | |
Sông Lam Nghệ An | 2 | 1 | 1 | |
Đồng Tâm Long An | 2 | 3 | 1 | |
Hoàng Anh Gia Lai | 2 | 2 | ||
Cảng Sài Gòn | 1 | |||
Quảng Nam | 1 | |||
Nam Định | 2 | 1 | ||
Hải Phòng | 2 | 1 | ||
Thanh Hóa | 1 | 2 | ||
Thành phố Hồ Chí Minh | 1 | |||
Bình Định | 1 | |||
Đồng Tháp | 1 | |||
Thể Công | 1 | |||
Công an Thành phố Hồ Chí Minh | 1 | |||
Sài Gòn FC | 1 | |||
Than Quảng Ninh | 1 |
Tính đến mùa giải năm 2019:
|
Câu lạc bộ | Số mùa giải | T | H | B | BT | BB | HS | Điểm | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hà Nội | 5 | 76 | 31 | 23 | 282 | 149 | +133 | 259 | |
Thanh Hoá | 5 | 57 | 35 | 38 | 216 | 196 | +20 | 206 | |
Quảng Nam | 5 | 52 | 47 | 31 | 215 | 168 | +47 | 203 | |
Than Quảng Ninh | 5 | 57 | 32 | 41 | 201 | 169 | +32 | 203 | |
Hải Phòng | 5 | 52 | 36 | 42 | 185 | 173 | +12 | 192 | |
Becamex Bình Dương | 5 | 49 | 36 | 45 | 200 | 181 | +19 | 183 | |
SHB Đà Nẵng | 5 | 50 | 32 | 48 | 203 | 186 | +17 | 182 | |
Sanna Khánh Hoà BVN | 5 | 48 | 34 | 48 | 164 | 173 | -9 | 178 | |
Sông Lam Nghệ An | 5 | 44 | 39 | 47 | 176 | 173 | +3 | 171 | |
Sài Gòn | 4 | 42 | 31 | 31 | 149 | 133 | +16 | 157 | |
Hoàng Anh Gia Lai | 5 | 41 | 27 | 62 | 188 | 234 | -46 | 150 | |
XSKT Cần Thơ | 4 | 25 | 27 | 52 | 127 | 181 | -54 | 102 | |
Thành phố Hồ Chí Minh | 3 | 27 | 19 | 32 | 106 | 119 | -13 | 100 | |
Long An | 3 | 15 | 17 | 46 | 103 | 170 | -67 | 62 | |
Dược Nam Hà Nam Định | 2 | 13 | 16 | 23 | 65 | 86 | -21 | 55 | |
Viettel | 1 | 11 | 3 | 12 | 33 | 40 | -7 | 36 | |
Đồng Tháp | 2 | 8 | 8 | 36 | 56 | 121 | -65 | 32 | |
Đồng Nai | 1 | 5 | 6 | 15 | 35 | 52 | -17 | 21 |
Những đội có chữ đậm nghĩa là những đội còn thi đấu V.League 1.
Thực đơn
Giải_bóng_đá_vô_địch_quốc_gia_Việt_Nam Thành tích các đội từ khi V-League được thành lập (năm 2000)Liên quan
Giải Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 Giải bóng rổ Nhà nghề Mỹ Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt Nam Giải vô địch bóng đá thế giới Giải phẫu học Giải Oscar cho nam diễn viên chính xuất sắc nhấtTài liệu tham khảo
WikiPedia: Giải_bóng_đá_vô_địch_quốc_gia_Việt_Nam http://www.vnleague.com/ http://www.vnleague.com/cup-quoc-gia/ http://www.vnleague.com/hang-nhat/ http://www.vnleague.com/hang-nhat/dieu-le/1867-Die... http://www.vnleague.com/vdqg-vleague/thong-bao/186... http://www.vnleague.com/vdqg-vleague/thong-bao/636... http://www.vnleague.com/vdqg-vleague/thong-bao/770... http://www.vnleague.com/vpf/cong-van/443-Cong-van-... http://www.vnleague.com/vpf/doi-tac/ http://www.psg.fr/fr/Equipe-Pro/300002/Fiche-joueu...